Bán biến tần Yaskawa | Bien tan Yaskawa F7 | Biến tần Yaskawa

Biến tần Yaskawa F7

Biến tần Yaskawa F7

Biến tần Yaskawa F7

Biến tần F7 là biến tần thông dụng cho các ngành công nghiệp

Được thiết kế cho các ứng dụng cơ bản như điều khiển mô men cho các ứng dụng bơm quạt đến các ứng dụng cao đòi hỏi kết nối phức tạp.

Với thiết kế hoàn hảo, F7 được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau.

Rated InputVoltage

Drive Model Number
CIMR-F7

Normal Duty2

Heavy Duty2

Rated Output
Current (Amps)

Nominal HP3

Rated Output Current (Amps)

Nominal HP3

480V

CIMR-F7U40P41

1.8

1/2

1.8

1/2

3/4

3/4

480V

CIMR-F7U40P71

2.1

1

2.1

1

CIMR-F7U41P51

3.7

2

3.7

2

480V

CIMR-F7U42P21

5.3

3

5.3

3

CIMR-F7U43P71

7.6

5

7.6

5

480V

CIMR-F7U45P51

12.5

7.5

12.5

7.5

CIMR-F7U47P51

17

10

17

10

480V

CIMR-F7U40111

27

15

24

15

20

480V

CIMR-F7U40151

34

25

31

20

CIMR-F7U40181

40

30

39

25

480V

CIMR-F7U40221

50.4

N/A

45

30

480V

CIMR-F7U40301

67.2

40

60

40

50

480V

CIMR-F7U40371

77

60

75

50

CIMR-F7U40451

96

75

91

60

CIMR-F7U40551

125

100

112

75

480V

CIMR-F7U40750

156

125

150

100

480V

CIMR-F7U40900

180

150

180

125

150

480V

CIMR-F7U41100

240

200

216

N/A

CIMR-F7U41320

260

N/A

260

200

Liên hệ

Bán biến tần Yaskawa | Bien tan Yaskawa P5 | Biến tần Yaskawa

Biến tần Yaskawa P5

Biến tần Yaskawa P5

Biến tần Yaskawa P5

Đặc tính kỹ thuật:

– Biến tần Yaskawa P5 sử dụng cho dải điện áp 600 volt.

– Thiết kế cho các ứng dụng đòi hỏi mô men xoắn cao, thời gian quá tải lớn 120% ở 60 giây.

– Các chế độ điều khiển PID, tiết kiệm năng lượng, giám sát tiêu thụ năng lượng,  giảm méo đa hài.

·             Mô-men xoắn không đổi và mô-men xoắn biến đổi.

·             Điều khiển PID.

·             Chế độ điều khiển V / Hz .

·             Tiết kiệm năng lượng kiểm soát ..

·             Mạng lưới Truyền thông liên kết đến DeviceNet hoặc Modbus RTU

·             Màn hình hiển thị chữ cái dễ đọc

·             Theo phát hiện mô-men xoắn … Cảnh báo người vận hành điều kiện, chẳng hạn như mất tải hoặc dây đai quạt bị hỏng .

Hiệu suất Tính năng:

·              Dải công suất 2 – 200 HP loại 600 vac.

·             Quá tải 120 % ở 60 giây, có thể tới 180 %.

·             Mô men xoắn bắt đầu 150 %

Ứng dụng:   quạt, bơm,  máy xay, bộ đệm, máy ly tâm và cưa, sản phẩm này cũng có thể được dán nhãn GPD506/P5.

Liên hệ

Bán biến tần Yaskawa | Bien tan Yaskawa J7 | Biến tần Yaskawa

Biến tần Yaskawa J7

Biến tần Yaskawa J7

Biến tần Yaskawa J7

Type Model Input Out put Warranty
Name
Inverter VS Mini J7 Specification 200~230V
380~460V
0~230V
0~460V
01 year
200V CIMR-J7AA20P2 200V 0.2KW 01 year
200V CIMR-J7AA20P4 200V 0.4KW 01 year
200V CIMR-J7AA20P7 200V 0.75KW 01 year
200V CIMR-J7AA21P5 200V 1.5KW 01 year
200V CIMR-J7AA22P2 200V 2.2KW 01 year
200V CIMR-J7AA23P7 200V 3.7KW 01 year
400V CIMR-J7AA40P2 400V 0.2KW 01 year
400V CIMR-J7AA40P4 400V 0.4KW 01 year
400V CIMR-J7AA40P7 400V 0.75KW 01 year

Liên hệ

Bán biến tần Yaskawa | Bien tan Yaskawa L7 | Biến tần Yaskawa

Biến tần Yaskawa L7

Biến tần Yaskawa L7

Biến tần Yaskawa L7

Type Model Input Out put Warranty
Name
Inverter Varispeed L7 Series

200~240V
380~480V

0~240V
0~480V

01 year
400V CIMR-L7B43P7 400V 3.7KW 01 year
400V CIMR-L7B45P5 400V 5.5KW 01 year
400V CIMR-L7B47P5 400V 7.5KW 01 year
400V CIMR-L7P4011 400V 11KW 01 year
400V CIMR-L7B4015 400V 15KW 01 year
400V CIMR-L7B4018 400V 18KW 01 year

Tính năng kỹ thuật:

  • Mômen khởi động lớn
  • 150% tại 0.5Hz => Điều khiển vòng hở
  • 150% tại 0Hz => Điều khiển vòng kín
  • Giao tiếp thông cổng truyền thông: RS422/485, và giao thức memobus
  • Màn hình LCD hiển thị 5 dòng & 7 ngôn ngữ

Ứng dụng:

Chuyên dùng cho thang máy, cần trục và các loại máy nâng hạ

Liên hệ

Bán biến tần Yaskawa | Bien tan Yaskawa G7 | Biến tần Yaskawa

Biến tần Yaskawa G7 | Bien tan Yaskawa G7

Biến tần Yaskawa G7

Biến tần Yaskawa G7

Thông số kỹ thuật:

  • Khả năng quá tải 150% trong 1 phút (tải nặng), đỉnh 200%
  • Mômen khởi động 150% ở tần số: 1Hz (V/f); 0,5% (vector vòng hở); 0,3% (vector vòng kín)
  • Tần số đầu ra 0,01 đến 400Hz
  • Độ phân giải tần số đầu ra 0,001Hz
  • Dải điều khiển tốc độ 40:1 (V/f), 200:1 (vector vòng hở), 1000:1 (vector vòng kín)
  • Điều chỉnh tốc độ 1% (V/f); 0,2% (vector vòng hở); 0,01% (vector vòng kín)
  • Tốc độ phản hồi 60Hz
  • Mômen phản hồi 300Hz
  • Độ phân giải tần số/tốc độ 0,01% với tham chiếu digital; 0,3% với tham chiếu analog; 0,01Hz với tham chiếu mạng
  • Có thê điều chỉnh thời gian gia tốc/giảm tốc 0,01 đến 6000 giây
  • Đường cong S 0,00 đến 2,5 giây, có thể điều chỉnh cho mỗi góc

Các đặc tính bảo vệ:

  • Giới hạn mômen 4 góc
  • Bảo vệ ngắn mạch: Pha với pha, nối đất
  • Quá tải động cơ (UL)
  • Dòng và mômen giới hạn
  • Phát hiện: Quá mômen, dưới mômen
  • Sự cố mạch: Quá dòng, quá áp và quá nhiệt
  • Mất pha: Đầu vào/đầu ra

Thiết kế:

  • Giao diện gồm bộ phím với LCD 5 lines x 16 character, ngược sáng, 7 ngôn ngữ, chức năng copy
  • Cài đặt đa tốc độ: 17
  • Chức năng điều khiển PID
  • Chức năng timer, on/off delay
  • Transistor hãm động: ≥20 HP (240 VAC), ≥25 HP (480 VAC)
  • Bộ vi xử lý 32 bit
  • Các phương pháp dừng: Ramp stop, coast stop, fast stop, or high-slip braking
  • Hãm bằng điện 1 chiều: Có thể điều chỉnh mức và thời gian
  • Hãm động
  • Hãm trượt
  • Tự động điều hướng động cơ (auto tuning), tĩnh và động

Ứng dụng

Các ứng dụng của biến tần Yaskawa G7: Quạt, bơm, máy ép, băng tải, xe lăn, xe cáp, máy trục hàng, máy ly tâm…

Liên hệ